Giá vàng Sjc, 9999, 24k, 18k của PNJ, Doji 64 tỉnh hôm nay

Giá vàng 9999, 24k, 18k 1 chỉ hôm nay 28/03/2024 bao nhiêu tiền ?

Giá vàng hôm nay, giá vàng tối ngày 28 tháng 3 năm 2024, giá vàng 9999 trong nước đảo chiều giảm 300.000 đồng/lượng về mức 81 triệu đồng. Giá vàng miếng SJC tăng thêm 200.000 đồng mỗi lượng lên 81,1 triệu đồng/lượng. Trong khi đó, giá vàng nhẫn tăng cao lên mức 70 triệu đồng/lượng. Giá vàng thế giới tăng vọt, lên sát đỉnh lịch sử dù đồng USD tăng trở lại.

CẬP NHẬT NGÀY 28/03/2024 19:00

Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI niêm yết ở mức: 79,000,000 đồng/lượng mua vào và 81,000,000 đồng/lượng bán ra.
Giá vàng 9999 được SJC niêm yết ở mức: 79,000,000 đồng/lượng mua vào và 81,000,000 đồng/lượng bán ra.
Giá vàng nhẫn 9999 được SJC niêm yết ở mức: 68,500,000 đồng/lượng mua vào và 69,750,000 đồng/lượng bán ra.
Vàng 9999 hôm nay được DOJI niêm yết ở mức giá 6,805,000 mua vào và 6,995,000 bán ra
Giá nhẫn vàng 9999 1 chỉ hôm nay: Giá mua 6,940,000, Giá bán 7,070,000

Prima Gold cập nhật giá vàng 9999 hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ: giá vàng 9999, 24k, 18k, 14k, 10k trên sàn giao dịch của một số công ty như PNJ, SJC, DOJI. Bảng giá vàng áp dụng đối với các Doanh Nghiệp Kinh Doanh Vàng (tiệm vàng).

Nguồn dữ liệu được lấy từ PNJ thương hiệu vàng độc quyền lớn nhất tại Việt Nam.

>>> Giá vàng hôm nay 28/3/2024: bất ngờ 'quay xe', vàng SJC giảm gần nửa triệu đồng
>>> Giá vàng 9999 hôm nay (28-3): Đồng loạt tăng mạnh
>>> Giá vàng 9999 28/3/2024: Vàng trong nước, thế giới đồng loạt tăng dữ dội

Đơn vị tính: ngàn đồng / lượng.

CẬP NHẬT NGÀY 28/03/2024 19:00

Loại vàngGiá muaGiá bán
Vàng miếng SJC 999.97,9108,110
Nhẫn Trơn PNJ 999.96,8506,970
Vàng Kim Bảo 999.96,8506,970
Vàng Phúc Lộc Tài 999.96,8506,980
Vàng nữ trang 999.96,8406,920
Vàng nữ trang 9996,8336,913
Vàng nữ trang 996,7616,861
Vàng 750 (18K)5,0655,205
Vàng 585 (14K)3,9234,063
Vàng 416 (10K)2,7542,894
Vàng miếng PNJ (999.9)6,8506,980
Vàng 916 (22K)6,2996,349
Vàng 650 (15.6K)4,3734,513
Vàng 680 (16.3K)4,5814,721
Vàng 610 (14.6K)4,0964,236
Vàng 375 (9K)2,4702,610
Vàng 333 (8K)2,1592,299

Vàng 9999 hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ

Giá vàng hôm nay 9999 mới nhất tối ngày 28-3-2024 – giá vàng 9999 hôm nay – giá vàng 9999 mới nhất

Giá vàng hôm nay

Prima Gold cập nhật giá vàng hôm nay bao nhiêu 1 chỉ, giá vàng 9999 (24K) hôm nay,vàng 9999 (24k) hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ trên nguồn dữ liệu được lấy từ PNJ.

CẬP NHẬT NGÀY 28/03/2024 19:00

Khu vựcGiá muaGiá bán
TPHCM68.50069.800
Hà Nội68.50069.800
Đà Nẵng68.50069.800
Miền Tây68.50069.800
Tây Nguyên68.50069.800
Đông Nam Bộ68.50069.800
Giá vàng nhẫn 999968.50069.700

 Vàng 9999 hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ, 5 9

Nhẫn vàng 9999 1 chỉ giá bao nhiêu 28/03/2024?

Prima Gold cập nhật giá vàng 9999, giá vàng 9999 hôm nay, giá vàng nhẫn trơn hôm nay trên nguồn dữ liệu được lấy từ DOJI thương hiệu vàng độc quyền lớn nhất tại Việt Nam.

CẬP NHẬT NGÀY 28/03/2024 19:00

Loại vàngGiá muaGiá bán
DOJI HN lẻ79,000,00081,000,000
DOJI HCM lẻ79,000,00081,000,000
DOJI HCM buôn79,000,00081,000,000
Vàng 24k (nghìn/chỉ)6,805,0006,995,000
Giá Nguyên Liệu 18K4,840,000-
Giá Nguyên Liệu 16K4,400,000-
Giá Nguyên Liệu 15K4,251,000-
Giá Nguyên Liệu 14K3,630,000-
Giá Nguyên Liệu 10K3,088,000-
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng6,940,0007,070,000
Âu Vàng Phúc Long79,000,00081,000,000

Giá vàng nhẫn 9999 hôm nay

Giá vàng 9999 hiện tại 64 tỉnh hôm nay ngày 28/03/2024

Prima Gold cập nhật giá vàng 24k hôm nay, giá vàng 18k hôm nay, 1 chỉ vàng bao nhiêu tiền trên nguồn dữ liệu được lấy từ SJC thương hiệu vàng độc quyền lớn nhất tại Việt Nam.

CẬP NHẬT NGÀY 28/03/2024 19:00

Loại vàngMuaBán
SJC 1L, 10L, 1KG79,000,00081,000,000
SJC 5c79,000,00081,020,000
SJC 2c, 1C, 5 phân79,000,00081,030,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ68,500,00069,750,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ68,500,00069,850,000
Nữ Trang 99.99%68,400,00069,250,000
Nữ Trang 99%67,064,00068,564,000
Nữ Trang 68%45,245,00047,245,000
Nữ Trang 41.7%27,030,00029,030,000

Giá vàng 9999 hiện tại 28/03/2024

Giá vàng trong nước hôm nay 28/03/2024

Prima Gold cập nhật tin tức về Giá vàng trong nước, Tỷ giá trung tâm, Giá vàng quốc tế, Dự báo giá vàng tại các hệ thống: Vàng bạc đá quý Sài Gòn, Tập đoàn Doji, Tập đoàn Phú Quý, Hệ thống PNJ, Bảo Tín Minh Châu, Mi Hồng, hằng ngày vào lúc 8h20 sáng13h00 trưa.

Giá vàng 9999 ngày hôm nay 28/03/2024

Giá vàng hôm nay (sáng 28-3): vàng trong nước và thế giới đồng loạt tăn

Giá vàng trong nước:

  • SJC:
    • Mua vào: 78.900.000 đồng/lượng
    • Bán ra: 80.920.000 đồng/lượng
  • DOJI:
    • Mua vào: 78.800.000 đồng/lượng
    • Bán ra: 80.800.000 đồng/lượng

Giá vàng quốc tế:

  • Giao ngay: 2.183 USD/ounce
  • Giao tháng 6/2024: 2.206.9 USD/ounce

Nhận định:

  • Giá vàng thế giới tăng cao do xu hướng tăng theo phân tích kỹ thuật, kế hoạch cắt giảm lãi suất của Mỹ, và hoạt động mua vàng của ngân hàng trung ương các nước.
  • Giá vàng trong nước tăng theo xu hướng chung của thế giới, và đang ở mức gần sát ngưỡng 81 triệu đồng/lượng.
  • Giới đầu tư đang chờ đợi dữ liệu kinh tế Mỹ để dự đoán thời điểm Fed giảm lãi suất.
  • Lạm phát Mỹ sẽ ảnh hưởng mạnh tới kỳ vọng lãi suất Fed và giá vàng.

Dự báo:

  • Giá vàng có thể tiếp tục tăng nếu lạm phát Mỹ giảm.

Lưu ý:

  • Giá vàng có thể thay đổi liên tục theo thị trường.
  • Mức giá trên chỉ mang tính tham khảo.

Giá vàng quốc tế hôm nay 28/03/2024

Prima Gold liên tục cập nhật giá vàng thế giới nhanh nhất và chính xác nhất.

Giá vàng quốc tế hôm nay tăng hay giảm.

Prima Gold cập nhật Giá vàng quốc tế , biểu đồ giá vàng thế giới, trực tiếp giá vàng thế giới trên sàn Kitco lúc 28/03/2024 19:00 như sau:

So sánh giá vàng 24k, 18k, SJC hôm nay tại các hệ thống

Prima Gold so sánh giá vàng 24k, 18k, SJC tại các hệ thống: Vàng bạc đá quý Sài Gòn, Tập đoàn Doji, Tập đoàn Phú Quý, Hệ thống PNJ, Bảo Tín Minh Châu, Mi Hồng, hằng ngày vào lúc 8h20 sáng13h00 trưa.

Bảng giá vàng online SJC, vàng 24K và vàng 18K tại các hệ thống lúc 1h30 ngày 28/3/2024:

Vàng SJC:

Khu vựcPhiên hôm qua 27/3Phiên hôm nay 28/3Chênh lệch
Vàng bạc đá quý Sài Gòn78,50 – 80,5079,10 – 81,10+600 – +600
Doji78,10 – 80,1079,00 – 81,00+900 – +900
Phú Quý78,50 – 80,3079,10 – 80,95+600 – +650
Bảo Tín Minh Châu78,90 – 80,7579,00 – 80,95+100 – +200
Mi Hồng78,80 – 80,0079,70 – 80,70+900 – +700
Eximbank78,50 – 80,2079,00 – 80,70+500 – +500
So sánh giá vàng 24k hôm nay

Vàng 24K:

Khu vựcPhiên hôm qua 27/3Phiên hôm nay 28/3Chênh lệch
Vàng bạc đá quý Sài Gòn68,05 – 68,9068,35 – 69,20+300 – +300
Doji67,35 – 69,1567,70 – 69,50+350 – +350
Phú Quý68,00 – 69,5068,25 – 69,75+250 – +250
PNJ68,10 – 68,9068,35 – 69,15+250 – +250
Bảo Tín Minh Châu68,00 – 69,5068,40 – 69,90+400 – +400
Mi Hồng67,40 – 68,5067,80 – 68,80+400 – +300
So sánh giá vàng 24k hôm nay

Vàng 18K:

Khu vựcPhiên hôm qua 27/3Phiên hôm nay 28/3Chênh lệch
Vàng bạc đá quý Sài Gòn49,83 – 51,8350,05 – 52,05+220 – +220
Doji47,50 – 55,3048,40 – 55,30+900 – 0
PNJ50,43 – 51,8350,61 – 52,01+180 – +180
Mi Hồng46,80 – 48,3047,00 – 48,50+200 – +200
So sánh giá vàng 18k hôm nay

Lưu ý:

  • Giá vàng trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy theo từng thời điểm và cửa hàng.
  • Giá vàng SJC là giá vàng miếng được Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn (SJC) niêm yết.
  • Giá vàng 24K và 18K là giá vàng nguyên liệu được tính toán dựa trên giá vàng SJC và hàm lượng vàng.

Dòng sự kiện biến động giá vàng

Prima Gold cập nhật sự biến động liên tục của giá vàng trong 30 ngày gần nhất.

NgàySự kiện biến động
Giá vàng 28/3Treo cao, vàng miếng SJC tăng mạnh
Giá vàng 27/3Thăng hoa, vàng SJC vọt tăng lên sát 81 triệu đồng
Giá vàng 26/3SJC tăng trở lại, tái chiếm mốc 80 triệu đồng
Giá vàng 25/3Tuột dốc, nhưng sẽ nhanh chóng tăng trở lại giữ ở mức cao 80,3 triệu đồng/lượng.
Giá vàng 24/3Khép lại tuần tăng giá, chờ cơ hội bứt phá ổn định trên 80 triệu đồng/lượng.
Giá vàng 23/3Vàng SJC tiếp tục giảm mạnh
Giá vàng 22/3Giá vàng miếng SJC tiếp tục lao dốc không phanh, còn 80,3 triệu đồng/lượng
Giá vàng 21/3SJC tăng vọt, lên 82 triệu đồng/lượng
Giá vàng 20/3Quay đầu giảm, về mức 81,4 triệu đồng/lượng
Giá vàng 19/3Đột ngột giảm, SJC vẫn nhấp nhổm sát đỉnh 82 triệu
Giá vàng 18/3Giảm sốc rồi tăng nhanh, vàng SJC lên 81,4 triệu đồng
Giá vàng 17/3Vàng SJC nhảy múa quanh đỉnh 82 triệu
Giá vàng 16/3Rơi tự do, vàng SJC vẫn neo 81,5 triệu đồng/lượng
Giá vàng 15/3Vàng SJC tăng vọt lên sát đỉnh 82 triệu rồi hạ nhiệt
sự kiện biến động giá vàng

Cùng Chuyên gia và giới phân tích dự báo giá vàng hôm nay

Tham khảo: A llegiancegold, Economies

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích

Các cửa hàng vàng được yêu thích tại Hà Nội:

1. Bảo Tín Minh Châu – 15 – 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội

2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội

3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc – 18 Trần Nhân Tông, Nguyễn Du, Hai Bà Trưng, Hà Nội

4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc – 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội

5. Vàng bạc Phú Quý – Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội

6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội

7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội

8. Bảo Tín Lan Vỹ – Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội

9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội

10. Huy Thanh Jewelry – Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội

Các cửa hàng vàng được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh:

1. Tiệm vàng Mi Hồng – 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM

2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy – 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Quận 1, TP. HCM

3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn – 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP.HCM

4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến – Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm – Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo – 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM

7. Tiệm vàng Kim Thành Nam – 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM

8. Tiệm vàng Kim Mai – 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM

9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam – Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

Phân biệt các loại Vàng

Bảng phân loại các loại Vàng phổ biến

Loại VàngHàm lượng VàngĐặc điểmỨng dụng
Vàng ta99,99%Mềm, khó gia côngDự trữ, đầu tư
Vàng 99999,9%Tương tự Vàng 9999Dự trữ, đầu tư
Vàng trắngChia theo cấp độ: 10K, 14K, 18KHiện đại, sang trọng, độ cứng caoTrang sức
Vàng hồngChia theo cấp độ: 10K, 14K, 18KMàu hồng đẹp mắt, giá trị thẩm mỹ caoTrang sức
Vàng tâyNhiều loại: 18K, 14K, 10KGiá thành đa dạngTrang sức
Vàng ÝChia thành 2 loại: Vàng Ý 750 và 925Mẫu mã đẹp, giá thành hợp lýTrang sức
Vàng nonKhông xác định được chất lượngKhó thẩm định, giá trị thấpTrang sức
Vàng mỹ kýCấu tạo 2 lớp: kim loại bên trong, Vàng mạ bên ngoàiGiá thành đa dạngTrang sức

Phân loại này dựa trên hàm lượng vàng nguyên chất

Phần trăm vàng tinh khiếtTên thường gọiCâu hỏi thường gặp
Vàng SJC 1LVàng miếng 1 câyGiá vàng SJC hôm nay
Vàng nhẫn SJC 1 chỉNhẫn trơn SJC 9999 (4 số 9)Giá vàng 9999 hôm nay 
Vàng có độ tinh khiết lên đến 99.99% nên còn có tên gọi khác là Vàng 9999, Vàng ròng, Vàng ta
Vàng nữ trang (cưới hỏi) 99,99%Vàng trang sức 24kGiá vàng 24k hôm nay
Vàng có độ tinh khiết lên đến 99.99% nên còn có tên gọi khác là Vàng 9999, Vàng ròng, Vàng ta
Vàng nữ trang (trang sức) 75%Vàng 18kGiá vàng 18k hôm nay 
Vàng 18k là hợp kim vàng chứa 75% vàng chất lượng cao và 25% các kim loại khác như bạc, niken hoặc thiếc
Vàng nữ trang (trang sức) 58,3%Vàng 14kGiá vàng 14k hôm nay
Vàng 14k là fvàng nguyên chất chiếm khoảng 58,5%, những kim loại khác chiếm 41,5%
Vàng nữ trang (trang sức) 41,7%Vàng 10kGiá vàng 10k hôm nay
Vàng 10K tức là trong tổng khối lượng gồm có 10 phần vàng và 14 phần hợp kim
Vàng nữ trang (trang sức) 61%Vàng 14.6KGiá vàng 610 hôm nay

Ngoài cách phân loại theo màu sắc, vàng còn được phân loại theo độ tuổi. Cách phân loại này dựa trên hàm lượng vàng nguyên chất trong hợp kim vàng. Đơn vị tuổi vàng được tính theo karats (K) hoặc phần nghìn.

Dưới đây là bảng phân loại vàng theo độ tuổi phổ biến:

Tuổi vàngĐộ tinh khiết (%)Kara
10 tuổi99,9924k
9 tuổi 1791,722k
8 tuổi 3383,320k
7 tuổi 5075,018k
6 tuổi 6766,716k
5 tuổi 8358,314k
5 tuổi 5055,012k
4 tuổi 1741,710k
3 tuổi 7537,59k

Lưu ý:

  • Vàng càng cao tuổi thì hàm lượng vàng nguyên chất càng cao và màu sắc càng vàng rực rỡ.
  • Vàng có tuổi thấp hơn thường cứng hơn và ít bị xước hơn vàng có tuổi cao hơn.
  • Vàng có tuổi thấp hơn thường rẻ hơn vàng có tuổi cao hơn.

Đối với thị trường vàng quốc tế, đơn vị được sử dụng phổ biến là Ounce.

1 ounce (kim loại quý) = 31,1034768 gam

Trong khi đó:

1 chỉ vàng = 0,1 lượng vàng = 3,75 gram

10 chỉ = 1 lượng vàng = 1 cây vàng = 37,5 gram.

1 ounce vàng = 8,29426 chỉ vàng = 0,829426 lượng vàng = 0,829426 cây vàng

1 lượng vàng bằng bao nhiêu chỉ?

Đơn vịTương đươngKhối lượng (gram)
1 cây vàng1 lượng vàng37.5
1 chỉ vàng1/10 cây vàng3.75
1 phân vàng1/10 chỉ vàng0.375
1 kg vàng2660 phân vàng997.5
Bảng quy đổi đơn vị vàng

Ghi chú:

  • 1 cây vàng = 1 lượng vàng = 10 chỉ vàng = 100 phân vàng.
  • Giá vàng có thể thay đổi tùy theo thời điểm và thị trường.

Dự báo giá vàng 9999

VOV.VN

VOV.VN – Giá vàng được dự báo sẽ đạt mức cao kỷ lục trong năm 2024, có thể lên đến 2.300 USD/ounce, cao hơn nhiều so với mức đỉnh 2.135,40 USD/ounce ghi nhận hồi đầu tháng 12/2023.

https://vov.vn/kinh-te/du-bao-soc-ve-gia-vang-vang-co-the-se-tang-gia-ky-luc-trong-nam-2024-post1073560.vov

dantri.com.vn

Dự báo của chuyên gia về giá vàng năm nay: 2.300 USD/ounce trong tầm tay

https://dantri.com.vn/kinh-doanh/du-bao-cua-chuyen-gia-ve-gia-vang-nam-nay-2300-usdounce-trong-tam-tay-20240203204205662.htm

vietnamnet.vn

Giá vàng được dự báo sẽ lên mức cao chưa từng thấy trong năm 2024, có thể đạt 3.000 USD/ounce (tương đương khoảng 100 triệu đồng/lượng) trong bối cảnh kinh tế toàn cầu có nhiều rủi ro suy thoái.

https://vietnamnet.vn/gia-vang-du-bao-len-muc-cao-nhat-bao-nhieu-nam-2024-2234661.html

laodong.vn

Dự báo về tương lai của giá vàng, các chuyên gia cho rằng, giá vàng thế giới thậm chí có thể đạt trung bình 2.031 USD/ounce vào năm 2024.

https://laodong.vn/kinh-doanh/gia-vang-du-bao-tiep-tuc-tang-manh-nam-2024-1286743.ldo

cand.com.vn

Trong khi JP Morgan nhận thấy “một đợt phục hồi đột phá” của giá vàng vào giữa năm 2024, với mục tiêu đạt mức cao nhất là 2.300 USD nhờ việc cắt giảm lãi suất dự kiến của FED thì nhiều dự đoán khác lại cho rằng, mục tiêu dự kiến cho giá vàng năm 2024 khoảng 2.524 USD/oz.

https://cand.com.vn/Thi-truong/gia-vang-se-bien-dong-ra-sao-trong-nam-2024–i718939/

Chỉ báo Bollinger Bands

THÁNGGIÁ XAUUSD
TỐI THIỂUTỐI ĐA
Tháng 2 năm 202418602030
Tháng 3 năm 202419062063
Tháng 4 năm 202419682116
Tháng 5 năm 202419602112
Tháng 6 năm 202419582104
Tháng 7 năm 202419302076

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng năm 2024:

8 yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng

1.Tác động của đồng USD tới giá vàng.
2.Tình trạng lạm phát toàn cầu.
3.Nhu cầu đầu cơ các sản phẩm vàng.
4.Quỹ ETF vàng.
5.Ảnh hưởng của giá dầu.
6.Các chính sách của Ngân hàng Trung Ương.
7.Tác động từ kinh tế – chính trị

3 yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng 2024

  1. Sự gia tăng kỳ vọng lạm phát và sự suy yếu của đồng tiền Mỹ sẽ là kết quả của các biện pháp kích thích tài chính và tiền tệ quy mô lớn.
  2. Nhu cầu tiêu dùng tại Trung Quốc và Ấn Độ phục hồi dần và các khoản đầu tư mới vào nền kinh tế của các nước này hỗ trợ tỷ giá kim loại quý ở mức cao.
  3. Các tình huống địa chính trị căng thẳng sẽ dẫn đến việc vàng trở thành một công cụ phòng ngừa rủi ro trên quy mô rộng hơn.

Nhận định giá Vàng trong ngày 28/03/2024

Độc giả có thể theo dõi thêm giá vàng hôm nay 28/03/2024 tại 64 tỉnh thành tại đây:

Tìm kiếm có liên quan:

vàng 9999 1 chỉ,giá bao nhiêu

giá vàng hôm nay, vàng 18k

giá vàng hôm nay trong nước

giá vàng hôm nay sjc

Giá vàng hôm nay bao nhiêu

giá vàng hôm nay bao nhiêu 1 chỉ

Vàng 23k giá vàng hôm nay

giá vàng sjc hôm nay

Giá vàng hôm nay bao nhiêu 1 chỉ

giá vàng hôm nay 9999

bảng giá vàng hôm nay

Bảng giá vàng SJC

Đánh giá vàng hôm nay

Biểu đồ giá vàng

Giá vàng hôm nay bao nhiêu 1 chỉ

Giá vàng hôm nay SJC

Giá vàng hôm nay 9999

Giá vàng hôm nay 18K

Bảng giá vàng hôm nay

giá vàng hôm nay, vàng 18k

Giá vàng 24K hôm nay bao nhiêu 1 chỉ

vàng 9999 hôm nay, giá bao nhiêu 1 chỉ 19 7

Giá vàng 9999 hôm nay 24/7

vàng sjc, giá vàng 9999 hôm nay bao nhiêu 1 chỉ

vàng 9999 hôm nay, giá bao nhiêu 1 chỉ hà nội

giá vàng hôm nay 24k

LIVE TRỰC TIẾP GIÁ vàng HÔM NAY

TTTỉnh/Thành phốXem giá vàng các tỉnh mới và chính xác nhất tại
1An Gianghttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-an-giang/
2Bà Rịa-Vũng Tàuhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-ba-ria-vung-tau/
3Bạc Liêuhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-bac-lieu/
4Bắc Kạnhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-bac-kan/
5Bắc Gianghttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-bac-giang/
6Bắc Ninhhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-bac-ninh/
7Bến Trehttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-ben-tre/
8Bình Dươnghttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-binh-duong/
9Bình Địnhhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-binh-dinh/
10Bình Phướchttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-binh-phuoc/
11Bình Thuậnhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-phan-thiet-binh-thuan/
12Cà Mauhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-ca-mau/
13Cao Bằnghttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-cao-bang/
14Cần Thơ (TP)https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-can-tho/
15Đà Nẵng (TP)https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-da-nang/
16Đắk Lắkhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-buon-ma-thuot-dak-lak/
17Đắk Nônghttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-dak-nong/
18Điện Biênhttps://primagold.com.vn/cap-nhat-gia-vang-hom-nay-tai-dien-bien/
19Đồng Naihttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-dong-nai/
20Đồng Tháphttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-dong-thap/
21Gia Laihttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-gia-lai/
22Hà Gianghttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-ha-giang/
23Hà Namhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-ha-nam/
24Hà Nội (TP)https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-ha-noi/
25Hà Tâyhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-ha-tay/
26Hà Tĩnhhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-ha-tinh/
27Hải Dươnghttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-hai-duong/
28Hải Phòng (TP)https://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-hai-phong/
29Hòa Bìnhhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-hoa-binh/
30Hồ Chí Minh (TP)https://primagold.com.vn/gia-vang-24k-hom-nay/
31Hậu Gianghttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-hau-giang/
32Hưng Yênhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-hung-yen/
33Khánh Hòahttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-nha-trang-khanh-hoa/
34Kiên Gianghttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-kien-giang/
35Kon Tumhttps://primagold.com.vn/cap-nhat-gia-vang-hom-nay-tai-kon-tum/
36Lai Châuhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-lai-chau/
37Lào Caihttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-lao-cai/
38Lạng Sơnhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-lang-son/
39Lâm Đồnghttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-lam-dong-da-lat/
40Long Anhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-long-an/
41Nam Địnhhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-nam-dinh/
42Nghệ Anhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-nghe-an/
43Ninh Bìnhhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-ninh-binh/
44Ninh Thuậnhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-ninh-thuan/
45Phú Thọhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-phu-tho/
46Phú Yênhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-phu-yen/
47Quảng Bìnhhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-quang-binh/
48Quảng Namhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-quang-nam/
49Quảng Ngãihttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-quang-ngai/
50Quảng Ninhhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-quang-ninh/
51Quảng Trịhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-quang-tri/
52Sóc Trănghttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-soc-trang/
53Sơn Lahttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-son-la/
54Tây Ninhhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-tay-ninh/
55Thái Bìnhhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-thai-binh/
56Thái Nguyênhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-thai-nguyen/
57Thanh Hóahttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-thanh-hoa/
58Thừa Thiên – Huếhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-hue/
59Tiền Gianghttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-tien-giang/
60Trà Vinhhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-tra-vinh/
61Tuyên Quanghttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-tuyen-quang/
62Vĩnh Longhttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-vinh-long/
63Vĩnh Phúchttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-vinh-phuc/
64Yên Báihttps://primagold.com.vn/gia-vang-hom-nay-yen-bai/
Giá vàng hôm nay

Giá vàng các hệ thống lớn

1Giá vàng Sinh Diễn hôm nay
2Giá vàng Ngọc Thẩm Mỹ Tho hôm nay
3Giá vàng Kim Tín hôm nay
4Giá vàng Kim Chung Thanh Hóa hôm nay
5Giá vàng kim long đồng tháp hôm nay
6Giá vàng Hội Kim Hoàn Cà Mau hôm nay
7Giá vàng Giao Thuỷ hôm nay
8Giá vàng Mão Thiệt hôm nay
9Giá vàng Kim Định hôm nay 
10Giá vàng Quý Tùng hôm nay
11Giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay
12Giá vàng Mi Hồng hôm nay
13Giá vàng Phú Hào hôm nay