Giá vàng 9999, 24k, 18k 1 chỉ hôm nay 28/03/2024 bao nhiêu tiền ?
Giá vàng hôm nay, giá vàng tối ngày 28 tháng 3 năm 2024, giá vàng 9999 trong nước đảo chiều giảm 300.000 đồng/lượng về mức 81 triệu đồng. Giá vàng miếng SJC tăng thêm 200.000 đồng mỗi lượng lên 81,1 triệu đồng/lượng. Trong khi đó, giá vàng nhẫn tăng cao lên mức 70 triệu đồng/lượng. Giá vàng thế giới tăng vọt, lên sát đỉnh lịch sử dù đồng USD tăng trở lại.
CẬP NHẬT NGÀY 28/03/2024 19:00
Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI niêm yết ở mức: 79,000,000 đồng/lượng mua vào và 81,000,000 đồng/lượng bán ra.Giá vàng 9999 được SJC niêm yết ở mức: 79,000,000 đồng/lượng mua vào và 81,000,000 đồng/lượng bán ra.
Giá vàng nhẫn 9999 được SJC niêm yết ở mức: 68,500,000 đồng/lượng mua vào và 69,750,000 đồng/lượng bán ra.
Vàng 9999 hôm nay được DOJI niêm yết ở mức giá 6,805,000 mua vào và 6,995,000 bán ra
Giá nhẫn vàng 9999 1 chỉ hôm nay: Giá mua 6,940,000, Giá bán 7,070,000
Prima Gold cập nhật giá vàng 9999 hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ: giá vàng 9999, 24k, 18k, 14k, 10k trên sàn giao dịch của một số công ty như PNJ, SJC, DOJI. Bảng giá vàng áp dụng đối với các Doanh Nghiệp Kinh Doanh Vàng (tiệm vàng).
Nguồn dữ liệu được lấy từ PNJ thương hiệu vàng độc quyền lớn nhất tại Việt Nam.
>>> Giá vàng hôm nay 28/3/2024: bất ngờ 'quay xe', vàng SJC giảm gần nửa triệu đồng
>>> Giá vàng 9999 hôm nay (28-3): Đồng loạt tăng mạnh
>>> Giá vàng 9999 28/3/2024: Vàng trong nước, thế giới đồng loạt tăng dữ dội
Đơn vị tính: ngàn đồng / lượng.
CẬP NHẬT NGÀY 28/03/2024 19:00
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Vàng miếng SJC 999.9 | 7,910 | 8,110 |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 6,850 | 6,970 |
Vàng Kim Bảo 999.9 | 6,850 | 6,970 |
Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 | 6,850 | 6,980 |
Vàng nữ trang 999.9 | 6,840 | 6,920 |
Vàng nữ trang 999 | 6,833 | 6,913 |
Vàng nữ trang 99 | 6,761 | 6,861 |
Vàng 750 (18K) | 5,065 | 5,205 |
Vàng 585 (14K) | 3,923 | 4,063 |
Vàng 416 (10K) | 2,754 | 2,894 |
Vàng miếng PNJ (999.9) | 6,850 | 6,980 |
Vàng 916 (22K) | 6,299 | 6,349 |
Vàng 650 (15.6K) | 4,373 | 4,513 |
Vàng 680 (16.3K) | 4,581 | 4,721 |
Vàng 610 (14.6K) | 4,096 | 4,236 |
Vàng 375 (9K) | 2,470 | 2,610 |
Vàng 333 (8K) | 2,159 | 2,299 |
Vàng 9999 hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ
Giá vàng hôm nay
Prima Gold cập nhật giá vàng hôm nay bao nhiêu 1 chỉ, giá vàng 9999 (24K) hôm nay,vàng 9999 (24k) hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ trên nguồn dữ liệu được lấy từ PNJ.
CẬP NHẬT NGÀY 28/03/2024 19:00
Khu vực | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
TPHCM | 68.500 | 69.800 |
Hà Nội | 68.500 | 69.800 |
Đà Nẵng | 68.500 | 69.800 |
Miền Tây | 68.500 | 69.800 |
Tây Nguyên | 68.500 | 69.800 |
Đông Nam Bộ | 68.500 | 69.800 |
Giá vàng nhẫn 9999 | 68.500 | 69.700 |
Vàng 9999 hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ, 5 9
Nhẫn vàng 9999 1 chỉ giá bao nhiêu 28/03/2024?
Prima Gold cập nhật giá vàng 9999, giá vàng 9999 hôm nay, giá vàng nhẫn trơn hôm nay trên nguồn dữ liệu được lấy từ DOJI thương hiệu vàng độc quyền lớn nhất tại Việt Nam.
CẬP NHẬT NGÀY 28/03/2024 19:00
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
DOJI HN lẻ | 79,000,000 | 81,000,000 |
DOJI HCM lẻ | 79,000,000 | 81,000,000 |
DOJI HCM buôn | 79,000,000 | 81,000,000 |
Vàng 24k (nghìn/chỉ) | 6,805,000 | 6,995,000 |
Giá Nguyên Liệu 18K | 4,840,000 | - |
Giá Nguyên Liệu 16K | 4,400,000 | - |
Giá Nguyên Liệu 15K | 4,251,000 | - |
Giá Nguyên Liệu 14K | 3,630,000 | - |
Giá Nguyên Liệu 10K | 3,088,000 | - |
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | 6,940,000 | 7,070,000 |
Âu Vàng Phúc Long | 79,000,000 | 81,000,000 |
Giá vàng nhẫn 9999 hôm nay
Giá vàng 9999 hiện tại 64 tỉnh hôm nay ngày 28/03/2024
Prima Gold cập nhật giá vàng 24k hôm nay, giá vàng 18k hôm nay, 1 chỉ vàng bao nhiêu tiền trên nguồn dữ liệu được lấy từ SJC thương hiệu vàng độc quyền lớn nhất tại Việt Nam.
CẬP NHẬT NGÀY 28/03/2024 19:00
Loại vàng | Mua | Bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 79,000,000 | 81,000,000 |
SJC 5c | 79,000,000 | 81,020,000 |
SJC 2c, 1C, 5 phân | 79,000,000 | 81,030,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 68,500,000 | 69,750,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ | 68,500,000 | 69,850,000 |
Nữ Trang 99.99% | 68,400,000 | 69,250,000 |
Nữ Trang 99% | 67,064,000 | 68,564,000 |
Nữ Trang 68% | 45,245,000 | 47,245,000 |
Nữ Trang 41.7% | 27,030,000 | 29,030,000 |
Giá vàng 9999 hiện tại 28/03/2024
Giá vàng trong nước hôm nay 28/03/2024
Prima Gold cập nhật tin tức về Giá vàng trong nước, Tỷ giá trung tâm, Giá vàng quốc tế, Dự báo giá vàng tại các hệ thống: Vàng bạc đá quý Sài Gòn, Tập đoàn Doji, Tập đoàn Phú Quý, Hệ thống PNJ, Bảo Tín Minh Châu, Mi Hồng, hằng ngày vào lúc 8h20 sáng và 13h00 trưa.
Giá vàng hôm nay (sáng 28-3): vàng trong nước và thế giới đồng loạt tăn
Giá vàng trong nước:
- SJC:
- Mua vào: 78.900.000 đồng/lượng
- Bán ra: 80.920.000 đồng/lượng
- DOJI:
- Mua vào: 78.800.000 đồng/lượng
- Bán ra: 80.800.000 đồng/lượng
Giá vàng quốc tế:
- Giao ngay: 2.183 USD/ounce
- Giao tháng 6/2024: 2.206.9 USD/ounce
Nhận định:
- Giá vàng thế giới tăng cao do xu hướng tăng theo phân tích kỹ thuật, kế hoạch cắt giảm lãi suất của Mỹ, và hoạt động mua vàng của ngân hàng trung ương các nước.
- Giá vàng trong nước tăng theo xu hướng chung của thế giới, và đang ở mức gần sát ngưỡng 81 triệu đồng/lượng.
- Giới đầu tư đang chờ đợi dữ liệu kinh tế Mỹ để dự đoán thời điểm Fed giảm lãi suất.
- Lạm phát Mỹ sẽ ảnh hưởng mạnh tới kỳ vọng lãi suất Fed và giá vàng.
Dự báo:
- Giá vàng có thể tiếp tục tăng nếu lạm phát Mỹ giảm.
Lưu ý:
- Giá vàng có thể thay đổi liên tục theo thị trường.
- Mức giá trên chỉ mang tính tham khảo.
Giá vàng quốc tế hôm nay 28/03/2024
Prima Gold liên tục cập nhật giá vàng thế giới nhanh nhất và chính xác nhất.
Prima Gold cập nhật Giá vàng quốc tế , biểu đồ giá vàng thế giới, trực tiếp giá vàng thế giới trên sàn Kitco lúc 28/03/2024 19:00 như sau:
So sánh giá vàng 24k, 18k, SJC hôm nay tại các hệ thống
Prima Gold so sánh giá vàng 24k, 18k, SJC tại các hệ thống: Vàng bạc đá quý Sài Gòn, Tập đoàn Doji, Tập đoàn Phú Quý, Hệ thống PNJ, Bảo Tín Minh Châu, Mi Hồng, hằng ngày vào lúc 8h20 sáng và 13h00 trưa.
Bảng giá vàng online SJC, vàng 24K và vàng 18K tại các hệ thống lúc 1h30 ngày 28/3/2024:
Vàng SJC:
Khu vực | Phiên hôm qua 27/3 | Phiên hôm nay 28/3 | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng bạc đá quý Sài Gòn | 78,50 – 80,50 | 79,10 – 81,10 | +600 – +600 |
Doji | 78,10 – 80,10 | 79,00 – 81,00 | +900 – +900 |
Phú Quý | 78,50 – 80,30 | 79,10 – 80,95 | +600 – +650 |
Bảo Tín Minh Châu | 78,90 – 80,75 | 79,00 – 80,95 | +100 – +200 |
Mi Hồng | 78,80 – 80,00 | 79,70 – 80,70 | +900 – +700 |
Eximbank | 78,50 – 80,20 | 79,00 – 80,70 | +500 – +500 |
Vàng 24K:
Khu vực | Phiên hôm qua 27/3 | Phiên hôm nay 28/3 | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng bạc đá quý Sài Gòn | 68,05 – 68,90 | 68,35 – 69,20 | +300 – +300 |
Doji | 67,35 – 69,15 | 67,70 – 69,50 | +350 – +350 |
Phú Quý | 68,00 – 69,50 | 68,25 – 69,75 | +250 – +250 |
PNJ | 68,10 – 68,90 | 68,35 – 69,15 | +250 – +250 |
Bảo Tín Minh Châu | 68,00 – 69,50 | 68,40 – 69,90 | +400 – +400 |
Mi Hồng | 67,40 – 68,50 | 67,80 – 68,80 | +400 – +300 |
Vàng 18K:
Khu vực | Phiên hôm qua 27/3 | Phiên hôm nay 28/3 | Chênh lệch |
---|---|---|---|
Vàng bạc đá quý Sài Gòn | 49,83 – 51,83 | 50,05 – 52,05 | +220 – +220 |
Doji | 47,50 – 55,30 | 48,40 – 55,30 | +900 – 0 |
PNJ | 50,43 – 51,83 | 50,61 – 52,01 | +180 – +180 |
Mi Hồng | 46,80 – 48,30 | 47,00 – 48,50 | +200 – +200 |
Lưu ý:
- Giá vàng trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy theo từng thời điểm và cửa hàng.
- Giá vàng SJC là giá vàng miếng được Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn (SJC) niêm yết.
- Giá vàng 24K và 18K là giá vàng nguyên liệu được tính toán dựa trên giá vàng SJC và hàm lượng vàng.
Dòng sự kiện biến động giá vàng
Prima Gold cập nhật sự biến động liên tục của giá vàng trong 30 ngày gần nhất.
Ngày | Sự kiện biến động |
---|---|
Giá vàng 28/3 | Treo cao, vàng miếng SJC tăng mạnh |
Giá vàng 27/3 | Thăng hoa, vàng SJC vọt tăng lên sát 81 triệu đồng |
Giá vàng 26/3 | SJC tăng trở lại, tái chiếm mốc 80 triệu đồng |
Giá vàng 25/3 | Tuột dốc, nhưng sẽ nhanh chóng tăng trở lại giữ ở mức cao 80,3 triệu đồng/lượng. |
Giá vàng 24/3 | Khép lại tuần tăng giá, chờ cơ hội bứt phá ổn định trên 80 triệu đồng/lượng. |
Giá vàng 23/3 | Vàng SJC tiếp tục giảm mạnh |
Giá vàng 22/3 | Giá vàng miếng SJC tiếp tục lao dốc không phanh, còn 80,3 triệu đồng/lượng |
Giá vàng 21/3 | SJC tăng vọt, lên 82 triệu đồng/lượng |
Giá vàng 20/3 | Quay đầu giảm, về mức 81,4 triệu đồng/lượng |
Giá vàng 19/3 | Đột ngột giảm, SJC vẫn nhấp nhổm sát đỉnh 82 triệu |
Giá vàng 18/3 | Giảm sốc rồi tăng nhanh, vàng SJC lên 81,4 triệu đồng |
Giá vàng 17/3 | Vàng SJC nhảy múa quanh đỉnh 82 triệu |
Giá vàng 16/3 | Rơi tự do, vàng SJC vẫn neo 81,5 triệu đồng/lượng |
Giá vàng 15/3 | Vàng SJC tăng vọt lên sát đỉnh 82 triệu rồi hạ nhiệt |
Cùng Chuyên gia và giới phân tích dự báo giá vàng hôm nay
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích
Các cửa hàng vàng được yêu thích tại Hà Nội:
1. Bảo Tín Minh Châu – 15 – 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội
2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội
3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc – 18 Trần Nhân Tông, Nguyễn Du, Hai Bà Trưng, Hà Nội
4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc – 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
5. Vàng bạc Phú Quý – Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội
6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội
7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội
8. Bảo Tín Lan Vỹ – Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội
9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội
10. Huy Thanh Jewelry – Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
Các cửa hàng vàng được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh:
1. Tiệm vàng Mi Hồng – 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM
2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy – 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Quận 1, TP. HCM
3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn – 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP.HCM
4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến – Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM
5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm – Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM
6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo – 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM
7. Tiệm vàng Kim Thành Nam – 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM
8. Tiệm vàng Kim Mai – 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM
9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam – Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
Phân biệt các loại Vàng
Bảng phân loại các loại Vàng phổ biến
Loại Vàng | Hàm lượng Vàng | Đặc điểm | Ứng dụng |
---|---|---|---|
Vàng ta | 99,99% | Mềm, khó gia công | Dự trữ, đầu tư |
Vàng 999 | 99,9% | Tương tự Vàng 9999 | Dự trữ, đầu tư |
Vàng trắng | Chia theo cấp độ: 10K, 14K, 18K | Hiện đại, sang trọng, độ cứng cao | Trang sức |
Vàng hồng | Chia theo cấp độ: 10K, 14K, 18K | Màu hồng đẹp mắt, giá trị thẩm mỹ cao | Trang sức |
Vàng tây | Nhiều loại: 18K, 14K, 10K | Giá thành đa dạng | Trang sức |
Vàng Ý | Chia thành 2 loại: Vàng Ý 750 và 925 | Mẫu mã đẹp, giá thành hợp lý | Trang sức |
Vàng non | Không xác định được chất lượng | Khó thẩm định, giá trị thấp | Trang sức |
Vàng mỹ ký | Cấu tạo 2 lớp: kim loại bên trong, Vàng mạ bên ngoài | Giá thành đa dạng | Trang sức |
Phân loại này dựa trên hàm lượng vàng nguyên chất
Phần trăm vàng tinh khiết | Tên thường gọi | Câu hỏi thường gặp |
---|---|---|
Vàng SJC 1L | Vàng miếng 1 cây | Giá vàng SJC hôm nay |
Vàng nhẫn SJC 1 chỉ | Nhẫn trơn SJC 9999 (4 số 9) | Giá vàng 9999 hôm nay Vàng có độ tinh khiết lên đến 99.99% nên còn có tên gọi khác là Vàng 9999, Vàng ròng, Vàng ta |
Vàng nữ trang (cưới hỏi) 99,99% | Vàng trang sức 24k | Giá vàng 24k hôm nay Vàng có độ tinh khiết lên đến 99.99% nên còn có tên gọi khác là Vàng 9999, Vàng ròng, Vàng ta |
Vàng nữ trang (trang sức) 75% | Vàng 18k | Giá vàng 18k hôm nay Vàng 18k là hợp kim vàng chứa 75% vàng chất lượng cao và 25% các kim loại khác như bạc, niken hoặc thiếc |
Vàng nữ trang (trang sức) 58,3% | Vàng 14k | Giá vàng 14k hôm nay Vàng 14k là fvàng nguyên chất chiếm khoảng 58,5%, những kim loại khác chiếm 41,5% |
Vàng nữ trang (trang sức) 41,7% | Vàng 10k | Giá vàng 10k hôm nay Vàng 10K tức là trong tổng khối lượng gồm có 10 phần vàng và 14 phần hợp kim |
Vàng nữ trang (trang sức) 61% | Vàng 14.6K | Giá vàng 610 hôm nay |
Ngoài cách phân loại theo màu sắc, vàng còn được phân loại theo độ tuổi. Cách phân loại này dựa trên hàm lượng vàng nguyên chất trong hợp kim vàng. Đơn vị tuổi vàng được tính theo karats (K) hoặc phần nghìn.
Dưới đây là bảng phân loại vàng theo độ tuổi phổ biến:
Tuổi vàng | Độ tinh khiết (%) | Kara |
10 tuổi | 99,99 | 24k |
9 tuổi 17 | 91,7 | 22k |
8 tuổi 33 | 83,3 | 20k |
7 tuổi 50 | 75,0 | 18k |
6 tuổi 67 | 66,7 | 16k |
5 tuổi 83 | 58,3 | 14k |
5 tuổi 50 | 55,0 | 12k |
4 tuổi 17 | 41,7 | 10k |
3 tuổi 75 | 37,5 | 9k |
Lưu ý:
- Vàng càng cao tuổi thì hàm lượng vàng nguyên chất càng cao và màu sắc càng vàng rực rỡ.
- Vàng có tuổi thấp hơn thường cứng hơn và ít bị xước hơn vàng có tuổi cao hơn.
- Vàng có tuổi thấp hơn thường rẻ hơn vàng có tuổi cao hơn.
Đối với thị trường vàng quốc tế, đơn vị được sử dụng phổ biến là Ounce.
1 ounce (kim loại quý) = 31,1034768 gam
Trong khi đó:
1 chỉ vàng = 0,1 lượng vàng = 3,75 gram
10 chỉ = 1 lượng vàng = 1 cây vàng = 37,5 gram.
1 ounce vàng = 8,29426 chỉ vàng = 0,829426 lượng vàng = 0,829426 cây vàng
1 lượng vàng bằng bao nhiêu chỉ?
Đơn vị | Tương đương | Khối lượng (gram) |
---|---|---|
1 cây vàng | 1 lượng vàng | 37.5 |
1 chỉ vàng | 1/10 cây vàng | 3.75 |
1 phân vàng | 1/10 chỉ vàng | 0.375 |
1 kg vàng | 2660 phân vàng | 997.5 |
Ghi chú:
- 1 cây vàng = 1 lượng vàng = 10 chỉ vàng = 100 phân vàng.
- Giá vàng có thể thay đổi tùy theo thời điểm và thị trường.
Dự báo giá vàng 9999
VOV.VN
VOV.VN – Giá vàng được dự báo sẽ đạt mức cao kỷ lục trong năm 2024, có thể lên đến 2.300 USD/ounce, cao hơn nhiều so với mức đỉnh 2.135,40 USD/ounce ghi nhận hồi đầu tháng 12/2023.
https://vov.vn/kinh-te/du-bao-soc-ve-gia-vang-vang-co-the-se-tang-gia-ky-luc-trong-nam-2024-post1073560.vov
dantri.com.vn
Dự báo của chuyên gia về giá vàng năm nay: 2.300 USD/ounce trong tầm tay
https://dantri.com.vn/kinh-doanh/du-bao-cua-chuyen-gia-ve-gia-vang-nam-nay-2300-usdounce-trong-tam-tay-20240203204205662.htm
vietnamnet.vn
Giá vàng được dự báo sẽ lên mức cao chưa từng thấy trong năm 2024, có thể đạt 3.000 USD/ounce (tương đương khoảng 100 triệu đồng/lượng) trong bối cảnh kinh tế toàn cầu có nhiều rủi ro suy thoái.
https://vietnamnet.vn/gia-vang-du-bao-len-muc-cao-nhat-bao-nhieu-nam-2024-2234661.html
laodong.vn
Dự báo về tương lai của giá vàng, các chuyên gia cho rằng, giá vàng thế giới thậm chí có thể đạt trung bình 2.031 USD/ounce vào năm 2024.
https://laodong.vn/kinh-doanh/gia-vang-du-bao-tiep-tuc-tang-manh-nam-2024-1286743.ldo
cand.com.vn
Trong khi JP Morgan nhận thấy “một đợt phục hồi đột phá” của giá vàng vào giữa năm 2024, với mục tiêu đạt mức cao nhất là 2.300 USD nhờ việc cắt giảm lãi suất dự kiến của FED thì nhiều dự đoán khác lại cho rằng, mục tiêu dự kiến cho giá vàng năm 2024 khoảng 2.524 USD/oz.
https://cand.com.vn/Thi-truong/gia-vang-se-bien-dong-ra-sao-trong-nam-2024–i718939/
Chỉ báo Bollinger Bands
THÁNG | GIÁ XAUUSD | |
---|---|---|
TỐI THIỂU | TỐI ĐA | |
Tháng 2 năm 2024 | 1860 | 2030 |
Tháng 3 năm 2024 | 1906 | 2063 |
Tháng 4 năm 2024 | 1968 | 2116 |
Tháng 5 năm 2024 | 1960 | 2112 |
Tháng 6 năm 2024 | 1958 | 2104 |
Tháng 7 năm 2024 | 1930 | 2076 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng năm 2024:
8 yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng
1.Tác động của đồng USD tới giá vàng.
2.Tình trạng lạm phát toàn cầu.
3.Nhu cầu đầu cơ các sản phẩm vàng.
4.Quỹ ETF vàng.
5.Ảnh hưởng của giá dầu.
6.Các chính sách của Ngân hàng Trung Ương.
7.Tác động từ kinh tế – chính trị
3 yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng 2024
- Sự gia tăng kỳ vọng lạm phát và sự suy yếu của đồng tiền Mỹ sẽ là kết quả của các biện pháp kích thích tài chính và tiền tệ quy mô lớn.
- Nhu cầu tiêu dùng tại Trung Quốc và Ấn Độ phục hồi dần và các khoản đầu tư mới vào nền kinh tế của các nước này hỗ trợ tỷ giá kim loại quý ở mức cao.
- Các tình huống địa chính trị căng thẳng sẽ dẫn đến việc vàng trở thành một công cụ phòng ngừa rủi ro trên quy mô rộng hơn.
Nhận định giá Vàng trong ngày 28/03/2024
Độc giả có thể theo dõi thêm giá vàng hôm nay 28/03/2024 tại 64 tỉnh thành tại đây:
Tìm kiếm có liên quan:
vàng 9999 1 chỉ,giá bao nhiêu
giá vàng hôm nay, vàng 18k
giá vàng hôm nay trong nước
giá vàng hôm nay sjc
Giá vàng hôm nay bao nhiêu
giá vàng hôm nay bao nhiêu 1 chỉ
Vàng 23k giá vàng hôm nay
giá vàng sjc hôm nay
Giá vàng hôm nay bao nhiêu 1 chỉ
giá vàng hôm nay 9999
bảng giá vàng hôm nay
Bảng giá vàng SJC
Đánh giá vàng hôm nay
Biểu đồ giá vàng
Giá vàng hôm nay bao nhiêu 1 chỉ
Giá vàng hôm nay SJC
Giá vàng hôm nay 9999
Giá vàng hôm nay 18K
Bảng giá vàng hôm nay
giá vàng hôm nay, vàng 18k
Giá vàng 24K hôm nay bao nhiêu 1 chỉ
vàng 9999 hôm nay, giá bao nhiêu 1 chỉ 19 7
Giá vàng 9999 hôm nay 24/7
vàng sjc, giá vàng 9999 hôm nay bao nhiêu 1 chỉ
vàng 9999 hôm nay, giá bao nhiêu 1 chỉ hà nội
giá vàng hôm nay 24k
LIVE TRỰC TIẾP GIÁ vàng HÔM NAY